giao an day them ngu van 9
Giáo án dạy thêm, phụ đạo ngữ văn 9 học kì 1 mới 2020-2021 , Đề ôn tập SGK Văn Học - Có đáp án và lời giải, Ôn thi Học Sinh Giỏi
9 14-9 1-2/12 Ôn tập( bài 11) Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả, biểu cảm; câu ghép và văn thuyết minh với những đặc trưng riêng. 10 15-10 8-9/12 Ôn tập( bài 12) Những thông tin về môi trường, về thuốc lá để chúng ta ngăn ngừa , ôn câu ghép tiếp theo 11 16-11 15-16/12
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến - CĐ Cơ điện Hà Nội. (NB) Giáo trình Kỹ thuật cảm biến với mục tiêu nhằm giúp các bạn Phân tích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến. Phân tích được nguyên lý của mạch điện cảm biến. Biết đấu nối các loại
Từ điển phổ thông. thần thánh. Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. Như: "siêu phàm nhập thánh" 超 凡 入 聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. Luận Ngữ 論 語: "Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã
Giáo án dạy thêm Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo. Giáo án dạy thêm Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo gồm 233 trang, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Ngữ văn 6 năm 2021 - 2022 cho học sinh
mimpi melihat pohon berbuah lebat menurut islam. Admin Yopo Administrator Tham gia 15/8/22 Bài viết 1,638 Điểm 38 tác giả 1 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN NGỮ VĂN 9 HỌC KÌ 1 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN NGỮ VĂN 9 HỌC KÌ 1 được soạn dưới dạng file word gồm 255 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM DƯỚI ĐÂY. ÁN DẠY THÊM NV 9, MHX, N2, kì KB Lượt xem 10 Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
Ngày đăng 03/07/2016, 1017 _ Tuần Tiết 1 Ngày dạy năm học 2015-2016 Giới thiệu ch ơng trình Ngữ văn tiêu cần đạt -Giúp học sinh nắm đợc khái quát chơng trình Ngữ văn lớp -Thống quan điểm dạy học tự chọn bám sát chơng trình -Yêu cầu học tập học sinh bị -GV chuẩn bị dạy chơng trình ngữ Văn lớp -HS Chuẩn bị đồ ding học tập động lớp chức lớpSĩ số-9A6 9A7 tra Vở ghi học sinh mới I Chơng trình Ngữ văn 9 Phân phối chơng trình ngữ văn 9 G/v giới thiệu - PPCT tiết/ tuần thông thờng tiết VB, tiết tiết TLV - G/v giới thiệu nội dung chơng trình Ngữ văn cho H/s nghe - G/v hớng dẫn học sinh ghi vở, yêu cầu soạn bài, chuẩn bị tài liệu học tập Chơng trình tự chọn Ngữ văn 9 G/v dạy xây dựng chơng trình thông qua BGH - Thời lợng tiết / tuần - Chơng trình bám sát SGK, sâu, tập khó sở có nâng cao phù hợp với khả đối tợng học sinh - Chủ yếu tập rèn kĩ - Tích hợp rèn kĩ ba phân môn Văn Tiếng Việt Làm văn song trọng phân môn làm văn để đáp ứng yêu cầu học sinh II Yêu cầu học tập - Có ghi, soạn làm tập, ghi chép rõ ràng - ý thức học tập nghiêm túc - Học cũ làm tập nhà đầy đủ - Những phần kiến thức chơng trình khóa hiểu cha rõ đợc hỏi giải đáp học tự chọn - Nếu thấy mảng kiến thức hổng, đề nghị G/v bổ sung *Tài liệu học tập - Sách giáo khoa Ngữ văn 9, sách tập, Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn9 - Tài liệu bổ sung cho phần, G/v giới thiệu * Chế độ cho điểm - điểm miệng, điểm thờng xuyên, điểm định kỳ, điểm học kỳ Tự chọn kiểm tra thờng xuyên/ học kỳ cộng chung vào điểm môn Ngữ văn cố -Nắm quan điểm, yêu cầu học tập -Chuẩn bị đầy đủ ghi dẫn học bài -Về nhà chuẩn bị Rèn luyện kĩ viết văn thuyết minh _ +Ôn tập văn thuyết minh? +Khái niệm? +phơng pháp thuyết minh? Phả Lại, ngàytháng 2009 Phó hiệu trởng kí duyệt Phạm Minh Thoan Tuần Tiết 2 minh Rèn kĩ làm văn thuyết Ngày dạy tiêu cần đạt Qua tiết học, HS - Đợc ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức VB thuyết minh - Rèn luyện kĩ tổng hợp VB thuyết minh II Chuẩn bị - GV Đọc kĩ điều cần lu ý SGV Ngữ văn I - HS Ôn lại kiến thức VB thuyết minh - Su tầm số văn, đoạn văn thuyết minh động lớp A Tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số 9A1 9A6 B Kiểm tra cũ kết hợp học C Bài Hoạt động GV, HS - GV hớng dẫn HS ôn tập lại kiến thức VBTM Trên sở giúp HS nắm đặc điểm, vai trò VBTM - Em đợc học VBTM chơng trình Ngữ văn Hãy lựa chọn câu trả lời câu sau câu hỏi? * HS quan sát câu hỏi bảng phụ, nhớ lại kiến thức học lựa chọn - Câu 1 Đáp án D - Câu 2 Đáp án D Nội dung I/ Ôn tập VB thuyết minh Câu 1 Văn thuyết minh ? A Là VB dùng để trình bày việc, diễn biến, nhân vật theo trật tự định để dẫn đến kết thúc nhằm thuyết phục ngời đọc, ngời nghe B Là VB trình bày chi tiết, cụ thể cho ta cảm nhận đợc vật, ngời cách sinh động, cụ thể C Là VB trình bày ý kiến, quan điểm thành luận điểm D Là VB dùng phơng thức trình bày giới * HS suy nghĩ, thảoluận - phát biểu - Vai trò cung cấp thông tin khách quan để giúp ngời đọc, ngời nghe hiểu rõ đối tợng việc, từ có thái độ hành động đắn * GV chốt - VBTM kiểu VB thông dụng lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp tri thức kiến thức khách quan đặc điểm, tính chất, nguyên nhân xã hội phơng thức trình bày, giới thiệu, giải thích * HS thảo luận lựa chọn đáp án Đáp án D * GV diễn giảng làm rõ chốt lại đặc điểm VBTM ghi bảng VBTM có đặc điểm sau - Cung cấp tri thức khách quan Tất đợc giới thiệu trình bày phải phù hợp với quy luật khách quan, phải nh đặc trng chất phải tôn trọng thật - Tính thực dụng phạm vi sử dụng rộng, đợc nhiều đối tợng, nhiều lĩnh vực ngành nghề sử dụng - Về cách diễn đạt trình bày rõ ràng, sử dụng ngôn ngữ xác cô đọng, chặt chẽ, sinh động, thông tin ngắn gọn, hàm súc, số liệu xác * GV hớng dẫn HS làm tập để ôn tập , củng cố kiến thức VBTM * HS ghi tập vào * HS suy nghĩ , thảo luận trả lời yêu cầu tập - Bài Các đề tài cần sử dụng kiểu VBTM b , c , e Bài Đặc điểm VBTM đợc thể hiện - Cung cấp cho ta tri thức vật đời sống tự nhiên phơng thức trình bày, giải thích - Tính thực dụng giúp ngời có hành động, thái độ bảo vệ vật - Cách diễn đạt sử dụng thuật ngữ ngành sinh học, nêu số liệu thông tin tơng đối xác thiệu, giải thích đặc điểm, tính chất vật tợng Câu 2 Trong VB học sau đây, VB có sử dụng yếu tố thuyết minh cách rõ nét ? A Đánh với cối xay gió B Hai phong C Chiếc cuối D Thông tin ngày trái đất năn 2000 Câu 3 VBTM có vai trò ? Câu 4 VB thuyết minh có đặc điểm ? A chủ quan, giàu tình cảm cảm xúc B Mang tính thời nóng bỏng C Uyên bác, chọn lọc D Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích II luyện tập 1 Bài tập Cho đề tài sau, em cho biết đề tài đòi hỏi phải sử dụng kiểu VBTM ? a Một lễ khai giảng để lại nhiều ấn tợng sâu sắc b Chơi nhảy dây c Tết trung thu d Làng mạc ngày mùa e Thủ đô Hà Nội 2 Bài tập Hãy rõ đặc điểm VBTM phần VB sau Những hoa lan thuộc họ lan, họ thực vật lớn lớp mềm, gồm nhiều loài Cho đến đầu thập kỉ vừa qua, Toàn giới có khoảng trăm nghìn loài lan, xếp tám trăm chi Trong số trăm nghìn loài lan có khoảng loài lan rừng loài lan lai cố - Em nhắc lại đặc điểm, tính chất VBTM ? E Hớng dẫn nhà - Nắm đặc điểm, tính chất VBTM - Xem lại vai trò VBTM đời sống -Phả Lại, ngày tháng 09 năm 2009 Phó hiệu trởng kí duyệt Phạm Minh Thoan Tiết 3 minh Tuần Rèn luyện kĩ làm văn thuyết tiếp theo Ngày dạy tiêu cần đạt Qua tiết học, HS - Đợc ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức VB thuyết minh - Rèn luyện kĩ tổng hợp VB thuyết minh bị - GV bảng phụ, tài liệu có liên quan đến chủ đề - HS Ôn lại kiến thức VB thuyết minh Su tầm số văn, đoạn văn thuyết minh động lớp chức lớp Kiểm tra sĩ số 9A6 B Kiểm tra cũ 9A7 -Thế văn thuyết minh? C Bài Hoạt động GV, HS - GV tổ chức hớng dẫn cho HS rút điểm cần lu ý VBTM Yêu cầu HS đánh dấu Đ , S sai vào câu ghi bảng phụ Trong VB tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận khongxuất yếu tố thuyết minh Trong VBTM có yếu tố miêu tả Trong VBTM khong có yếu tố tự Trong VBTM, ngời thuyết minh tỏ thái độ biểu cảm vật, tợng đợc nhắc tới Nội dung II/ Những điểm cần lu ý VBTM Lu ý 1 - Trong VBTM có kết hợp với phơng thức khác nh miêu tả, tự , biểu cảm Lu ý 2 - Không nên lạm dụngcác biện pháp nghệ thuật VBTM để tránh tình trạng dẫn tới nhầm lẫn PTBĐ Lu ý 3 - Các h/ả ẩn dụ nhân hoá đợc dùng HS lên bảng đánh dấu Đ , S theo yêu cầu vào bảng phụ Các HS khác nhận xét, bổ sung GV nhận xét, bổ sung sửa chữa đa đáp án xác - 1 S ; 2 Đ ; 3 S ; 4 Đ -Nh cần lu ý điều viết VBTM ? Trong VBTM kết hợp với phơng thức khác nh TM xen miêu tả, TM xen tự sự, TM xen biểu cảm * GV chốt Lu ý 1 -Khi sử dụng biện pháp nghệ thuật VBTM cần lu ý điều ? - Không nên lạm dụg để tránh tình trạng dẫn tới nhầm lẫn phơng thức biểu đạt * GV chốt Lu ý 2 -Những h/ả nhân hoá VB Hạ Long Đá Nớc có đợc nhờ điều ? - Nhờ khả quan sát thực tế trí tởng tợng phong phú ngời viết * GV chốt Lu ý 3 - Việc dùng lời thoại VBTM có tác dụng ? Hãy kể tên VBTM đợc học có sử dụng biện pháp nghệ thuật đối thoại ? * HS thảoluận - phát biểu - Tác dụng cung cấp thông tin đối tợng đợc thuyết minh * GV chốt Lu ý 4 -Trong kiểu VBTM sau, số kiểu VBTM nên sử dụng biện pháp nghệ thuật ? A TM phơng pháp B TM danh nhân C TM danh lam thắng cảnh D TM cách thức * HS thảo luận lựa chọn đáp án Đáp án B , C * GV chốt Lu ý 5 VBTM phải xuất phát từ đặc trng chất đối tợng để tránh tình trạng thiếu khách quan xác Lu ý 4 - Khi sử dụng lời thoại VBTM ta sử dụng kết hợp phơng pháp thuyết minh nh nêu định nghĩa, liệt kê, dùng số liệu Lu ý 5 - Chỉ nên sử dụng biện pháp nghệ thuật nh so sánh, nhân hoá, ẩn dụ số kiểu VBTM TM danh lam thắng cảnh, TM danh nhân D Củng cố ? Em nêu điểm cần lu ý để viết VBTM sinh động, hấp dẫn ? E Hớng dẫn nhà - Nắm ND học tiết tự chọn để vận dụng vào viết VBTM - Su tầm đoạn văn, văn TM có xen phơng thức biểu đạt khác có sử dụng biện pháp nghệ thuật -Xem lại số VBTM đặc sắc đợc học Phả Lại, ngày tháng 09 năm 2009 Phó Hiệu trởng kí duyệt Phạm Minh Thoan - Tiết Tuần Rèn kĩ làm văn thuyết minh Tiếp theo. Ngày dạy tiêu cần đạt Qua tiết học, HS - Biết phân tích đặc điểm, tính chất VBTM đoạn văn cụ thể - Biết phát biện pháp nghệ thuật có đoạn văn thuyết minh nêu đợc tác dụng biện pháp nghệ thuật II Chuẩn bị - GV Bảng phụ, số đoạn văn, văn thuyết minh - HS su tầm đoạn văn, văn TM có xen phơng thức biểu đạt khác có sử dụng biện pháp nghệ thuật động lớp A Tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số tra cũ kết hợp luyện tập C Bài Hoạt động GV,HS * GV hớng dẫn HS luyện tập - GV tập , chia nhóm cho HS thảo luận, bàn bạc * HS ghi tập thảo luận theo nhóm phân công - Đại diện nhóm trình bày yêu cầu tập - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV gọi đại diện nhóm trình bày yêu cầu tập đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung Sau nhóm trả lời nhận xét bổ sung, GV đa nhận xét chung đa đáp án a - Đoạn1 Đối tợng TM kinh đô Huế - Đoạn TM Hàm Rồng * Tính chất TM đợc thể - Cung cấp tri thức khách quan đợc hình thành quan sát thực tế, trí tởng tợng phong phú, tra cứu, tìm hiểu t liệu * Đặc điểm đối tợng thuyết minh - Về hình dáng - Cấu tạo - Trạng thái - Giá trị,ý nghĩa ngời Nội dung III luyện tập * Bài tập 1 Đọc đoạn VB sau thực yêu cầu bên dới - Đoạn Kinh đô Huế dịu dàng, kín đáo, thầm lặng nên thơ nh dòng nớc Hơng Giang trôi êm ả, nh tán phợng vĩ lao xao thành nội, nh đồi thông u tịch buổi chiều hôm xứ Huế Đi thăm kinh thành Huế du khách thấy lòng thản, tự hào dễ bị chìm đắm quyến rũ công trình kiến trúc tráng lệ mà khiêm nhờng, e ấp hoà quyện cảnh mây nớc, cỏ hoa, đất trời tạo nên cảm xúc tuyệt mĩ cho thơ ca hoạ nhạc - Đoạn Hàm Rồng nằm cửa ngõ phía bắc tỉnh lộ Thanh Hoá yết hầu đờng huyết mạch thời đánh Mĩ, niềm tự hào dân tộc giai đoạn lịch sử oanh liệt Hàm Rồng trở thành với chiến công oanh liệt cảnh trí nên thơ Nhng hai chữ Hàm Rồng vốn tên riêng núi hình đầu rồng với thân uốn lợn nh rồng từ làng Ràng Dơng xá theo dọc sông Mã lên phía bờ Nam Chung quanh núi Rồng có nhiều núi trông ngoạn mục nh Ngũ Hoa Phong có hình hoa sen chung gốc, mọc lên từ đầm lầy, có hang tiên với nhũ đá mang nhiều vẻ kì thú hình rồng hút nớc, hình vị tiên Có Phù Thi Sơn trông xa nh ngời đàn bà thắt dải lụa xanh nằm gối đầu vào thân rồng Rồi núi mẹ, núi nh hình trứng, có núi tả ao, b Các biện pháp nghệ thuật nh so sánh, nhân hoá thông qua liên tởng, tởng tợng Các đoạn văn thêm hấp dẫn sinh động tạo sức hút ngời đọc ngời nghe - Đoạn Trạng thái, giá trị, ý nghĩa riêng kinh đô Huế với khách tham quan - Đoạn Làm cho ngời đọc, ngời nghe hình dung kì thủtong cấu tạo Hàm Rồng * Bài tập GV cho HS thực hành viết đoạn, sau gọi vài em đọc đoạn văn - GV nhận xét chung xem HS đạt đợc yêu cầu tập cha GV gợi ý HS viết cha đạt Có thể dùng câu đố ếch phần mở đầu để giới thiệu dùng phép so sánh , nhân hoá vũng sa có nớc vắt quanh năm Rồi núi mèo, núi cánh tiên có hình thù nh tên gọi a Mỗi đoạn VB thuyết minh đối tợng ? tính chất thuyết minh thể ? Chỉ rõ đặc điểm đối đợc thuyết minh ? b Phát biện pháp nghệ thuật có đoạn VB ? Tác dụng biện pháp nghệ thuật việc biểu đạt nội dung ? * Bài tập Cho câu văn sau ếch giống vật ăn côn trùng có hại, ngày ếch bắt ăn trăm côn trùng Hãy sử dụng biện pháp nghệ thuật đợc biết để hoàn thành đoạn văn thuyết minh sở triển khai câu văn * Bài tập Nếu phải thuyết minh Chủ tịch Hồ Chí Minh Em có sử dụng biện pháp nghệ thuật không ? Nếu có, em dự định sử dụng biện pháp nghệ thuật ? Khi thuyết minh điều ? * Bài tập * HS xác định - Đối tợng TM danh nhân Có thể sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, kể chuyện - Giới thiệu ngời, phong cách, vai trò Bác -Qua tập em thấy biện pháp nghệ thuật thờng đợc sử dụng vào dạng đề thuyết minh ? D Củng cố -Trong đối tợng thuyết minh sau, đối tợng sử dụng biện pháp nghệ thuật thuyết minh ? Hãy đánh dấu x vào ô A Các mục từ từ điển B Các giới thiệu di tích lịch sử C Các tờ thuyết minh đồ dùng D Các đồ vật, vật E Các thuyết minh phơng pháp cách làm E Hớng dẫn nhà - Nắm đặc điểm, tính chất VBTM - Xem lại vai trò VBTM đời sống Phả Lại, ngàytháng năm 2009 Phó hiệu trởng kí duyệt Phạm Minh Thoan Chuyên đề phơng châm hội thoại A/ Mục tiêu học - HS nắm lí thuyết - Vận dụng làm đợc tập SGK, Sách BT - Sử dụng đợc sống B/ Chuẩn bị GV Bảng phụ HS ôn tập kiến thức phơng châm hội thoại C/ Lên lớp Tổ chức Kiểm tra Kết hợp ôn tập Bài I/ Lí thuyết Câu 1 Thế PC lợng ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN - Khi giao tiếp cần nói có nội dung - Nội dung lời nói phải đáp ứng yêu cầu giao tiếp, không thiếu, không thừa 2/VDKhông có quí độc lập tự Các hiệu, câu nói tiếng Câu 2 Thế PC chất? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Trong giao tiếp đừng nói điều mà không tin hay chứng xác thực 2/ VD Đất nớc 4000 năm Vất vả gian lao Đất nớc nh Cứ lên phía trớc Câu 3 Thế PC Quan hệ ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Khi giao tiếp cần nói vào đề tài giao tiếp tránh nói lạc đề 2/ VD Ông nói gà, bà nói vịt Câu 4 Thế PC cách thức ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Khi GT cần y nói ngắn gọn, rành mạch; tránh cách nói mơ hồ 2/ VD Tôi đồng y với nhận định ông truyện ngắn Câu 5 Thế PC lịch ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Khi GT cần tế nhị, tôn trọng ngời khác 2/ VD Lời nói chẳng tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng VD2 Mĩ Về phơng tiện chiến tranh ông xứng làm BH nớc có 4000 năm lịch sử Nớc Mĩ ông đời cách đâý 200 năm II Luyện tập Bài1 Nhận xét việc tuân thủ phơng châm lợng truyện "Trí khôn tao đây" Gợi ý Trong chuyện "Trí khôn tao đây" có nhân vật Hổ, Trâu, Ngời nông dân Điều mà Hổ muốn biết "cái trí khôn" Ngời Mọi điều hỏi đáp xoay quanh việc đó - Này anh trâu! Sao anh to lớn mà để ngời bé điều khiển? - Ngời nhỏ bé nhng có trí khôn - Trí khôn gì? - Anh đến hỏi ngời biết - Anh cho xem trí khôn anh đợc không? - Trí khôn để nhà -Anh lấy cho xem lát đợc không? Bài 2 Câu chuyện sau ngời nhân viên vi phạm phơng châm hội thoại ? sao? "Hết bao lâu" truyện cời Tây Ban Nha Một bà già tới phòng bán vé máy bay hỏi - Xin làm ơn cho biết từ Madrid tới Mêhicô bay hết bao lâu? Nhân viên bận đáp - phút - Xin cảm ơn! - Bà già đáp Bài Tác dụng phơng châm chất đoạn trích "Vậy nên Lu Cung tham công nên thất bại Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô Sông Bạch Đằng giết tơi Ô Mã Việc xa xem xét Chứng ghi" Gợi ý Nguyễn Trãi nêu chứng lịch sử, ngôn ngữ đanh thép hùng hồn, khẳng định sức mạnh, nhân nghĩa Đại Việt với tất niềm tự hào Bài 4 Trong truyện Đặc sản Tây Ban Nha Hai ngời ngoại quốc tới thăm Tây Ban Nha nhng tiếng Họ vào khách sạn muốn ăn bít tết Ra hiệu, trỏ, lấy giấy bút vẽ bò đề số to tớng bên cạnh Ngời phục vụ A tiếng vui vẻ mang vé xem đấu bò tót Bài 5 Đọc câu ca dao ,tục ngữ thể phơng châm lịch VD Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Ngời khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe Củng cố Gv hệ thống HS đọc chuyện cời châm biếm kẻ ăn nói khoác lác đời "Con rắn vuông" ,"Đi mây gió" ,"Một tấc lên giời" dẫn - Nắm nội dung - Ôn tập mối quan hệ chặt chẽ phơng châm hội thoại tình giao đợc phơng châm hội thoại quy định bắt buộc tình giao tiếp Vì nhiều lí khác nhau, phơng châm hội thoại có không đợc tuân thủ ************************************ Tập lí thuyết I Quan hệ phơng châm hội thoại tình giao tiếp - Việc sử dụng phơng châm hội thoại cần phải phù hợp với đặc điểm với tình giao tiếp đối tợng, thời gian, địa điểm, mục đích II Những trờng hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại Ngời nói vô ý, vụng về, thiếu văn hoá giao tiếp VD Lúng búng nh ngậm hột thị Ngời nói phải u tiên cho phơng châm hội thoại yêu cầu khác quan trọng VD1 + Bạn có biết chiến tranh giới lần thứ xảy vào năm không? + Khoảng đầu kỷ XX VD1 Ngời chiến sỹ không may rơi vào tay giặc -> không khai báo Ngời nói muốn gây đợc ý, để ngời nghe hiểu câu nói theo hàm ý VD - Anh anh, em em Xuân Diệu - Chiến tranh chiến tranh - Nó bố mà! B Bài tập 10 Câu D trờng liên tởng Câu C Phộp ni Cõu on sau liờn kt vi bng cỏch no? Ngay lỳc y, cỏi vt m Nh nhỡn thy trc tiờn c ngi sỏt sau khuụn ca s l mt cỏnh bum va bt giú cng phng lờn Con ũ ngang mi ngy ch qua li mt chuyn gia hai b khỳc sụng Hng ny va mi bt u chng so chõn bói bi bờn kia, cỏnh bum nõu bc trng cũn che lp gn ht ci t m c A Phộp ni B Phộp th C Phộp lp t ng D Phộp ng ngha , trờng liên tởng Cõu Cõu Qu bom nm lnh lựng trờn mt bi cõy khụ, mt u vựi xung t u ny cú v hai vũng trũn mu vng s dng phộp liờn kt chớnh no? A Phộp th B Phộp lp t ng C Phộp ni D Phộp ng ngha Câu c on sau v tr li cỏc cõu hi Nhng tnh mt ri Tnh rt nhanh nh ma n Sao chúng th? Tụi bng thn th, tic khụng núi ni Rừ rng tụi khụng tic nhng viờn ỏ Ma xong thỡ tnh thụi M tụi nh mt cỏi gỡ y, hỡnh nh m tụi, cỏi ca s, hoc nhng ngụi to trờn bu tri thnh ph Phi, cú th nhng cỏi ú Hoc l cõy, hoc l cỏi vũm trũn ca nh hỏt, hoc l b bỏn kem y chic xe ch y thựng kem, tr hỏo hc bõu xung quanh Con ng nha ban ờm, sau cn ma h rng ra, di ra, lp loỏng ỏnh ốn trụng nh mt sụng nc en Nhng ngn in trờn qung trng lung linh nh nhng ngụi cõu chuyn c tớch núi v x s thn tiờn Hoa cụng viờn Nhng qu búng sỳt vụ ti v ca bn tr mt gúc ph Ting rao ca b bỏn xụi sỏng cú cỏi mng i trờn u Chao ụi, cú th l tt c nhng cỏi ú Nhng cỏi ú tht xa Ri bng chc, sau mt cn ma ỏ, chỳng xoỏy mnh nh súng tõm trớ tụi a Cõu Sao chúng th? c dựng vi mc ớch gỡ? A By t ý nghi B Trỡnh by mt s vic C Th hin s cu khin D Bc l cm xỳc b Cm t c gch chõn cõu M tụi nh mt cỏi gỡ 107 y, hỡnh nh m tụi, cỏi ca s, hoc nhng ngụi to trờn bu tri thnh ph liờn h vi t ng trc ú theo kiu quan h no? A Quan h b sung B Quan h thi gian C Quan h nghch i D Quan h nguyờn nhõn c T chỳng c dựng thay th cho t ng no on trờn? chc B mt cn ma ỏ cỏi ú D thit xa 4 Củng cố GV hệ thống kết 5 Hớng dẫn -Học bài, ôn tập kĩ kiến thức - Hoàn thiện tập , viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử số phép liên -Chuẩn bị ôn tập Nghĩa tờng minh hàm ý Dạy Tuần33- Tiết 33 Chủ đề tiếng việt Nghĩa tờng minh hàm ý A Mục tiêu Thông qua tập H/s ôn tập củng cố nắm vững kiến thức Nghĩa tờng minh hàm ý Rèn kĩ sử dụng Nghĩa tờng minh hàm ý Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực B Chuẩn bị câu hỏi ôn tập C Lên lớp Tổ chức 9A 9B Kiểm tra lồng ghép ôn tập Bài I Kiến thức cần nắm vững ? Thế nghĩa tờng minh - Ngha tng minh l gỡ? hàm ý? Điều kiện sử dụng hàm ý? L ngha c din t trc tip bng t ng cõu 108 ? Vic s dng hm ý cn nhng iu kin no? A Ngi núi ngi vit cú trỡnh húa cao B Ngi nghe ngi c cú trỡnh húa cao. C Ngi núi ngi vit cú ý thc a hm ý vo cõu, cũn ngi nghe ngi c phi cú nng lc gii oỏn hm ý D Ngi núi ngi vit phi s dng cỏc phộp tu t - Hm ý l phn thụng bỏo khụng c din t trc tip bng t ng cõu nhng cú th suy c ý ngha y - iu kin s dng hm ý Ngi núi ngi vit cú ý thc a hm ý vo cõu, cũn ngi nghe ngi c phi cú nng lc gii oỏn hm ý II Bài tập Cõu no sau õy cú cha hm ý? A Lóo ch tm ngm th nhng cng pht ch ch va õu Lóo va xin tụi mt ớt b B Lóo lm kh lóo ch lm kh lóo C Cuc i qu thc c mi ngy cng thờm ỏng bun D Chng hiu lóo cht vỡ bnh gỡ m bt thỡnh lỡnh nh vy Cõu in m sau õy cha hm ý gỡ? Thy giỏo vo lp c mt lỳc thỡ mt hc sinh mi xin phộp vo; thy giỏo núi vi hc sinh ú Bõy gi l my gi ri? A Trỏch hc sinh ú khụng mang theo ng h B Hi hc sinh ú i mun bao nhiờu phỳt C Phờ bỡnh hc sinh ú khụng i hc ỳng gi D Hi hc sinh ú xem bõy gi l my gi c on sau v tr li cõu hi Tụi ngh bng ó gi l hi vng thỡ khụng th núi õu l thc, õu l h Cng ging nh nhng ng trờn mt t ; kỡ thc trờn mt t lm gỡ cú ng Ngi ta i mói thỡ thnh ng thụi L Tn, C Hng Vic tỏc gi so sỏnh hi vng vi ng cú hm ý gỡ? A Hi vng cng khụng lõu di v gian khú nh nhng ng trờn mt t B Hi vng khụng cú thc cng nh trờn mt t khụng cú ng C Hi vng khụng d dng v t nhiờn m cú, nhng nu ta luụn hng ti nú thỡ s cú lỳc cú thnh s tht D Hi vng s bt ng xut hin cuc sng m nhiu ta chng bit trc c 109 Gch chõn cõu cú cha hm ý on sau v nờu ý cú th suy oỏn c qua cõu núi ú Ch a trai ó bng thau nc xung nh di, anh hi Liờn - ờm qua lỳc gn sỏng em cú nghe thy ting gỡ khụng? Liờn gi v khụng nghe cõu chng va hi Trc mt ch hin mt cỏi b t l dc ng ca b bờn ny, v ờm ờm cựng vi cn l ngun ó bt u dn v, nhng tng t o vo gic ng 4 Củng cố GV hệ thống 5 Hớng dẫn -Học bài, ôn tập kĩ kiến thức - Hoàn thiện tập -Chuẩn bị ôn tập ôn tập tổng hợp, chuẩn bị kiểm tra cuối năm Dạy Tuần34- Tiết 34 Ôn tập tổng hợp Cuối năm A Mục tiêu Thông qua tập H/s hệ thống hoá kiến thức tổng hợp ngữ văn lớp Nắm vững cách làm nghị luận, cảm thụ Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực B Chuẩn bị câu hỏi ôn tập C Lên lớp Tổ chức 9A 9B Kiểm tra lồng ghép ôn tập Bài Bài tập Câu 1 Các câu đoạn văn liên kết với nội dung liên kết hình thức Điều hay sai? A, Đúng B, Sai Câu 2 Về hình thức câu văn đoạn văn không liên kết với theo cách dới A, Phép lặp, phép B, Phép liên tởng, đồng nghĩa, trái nghĩa C, Phép nhân hoá D, Phép nối Câu 3 Điền từ thích hợp vào ô trống sau thành phần thông báo đợc diễn đạt trực tiếp từ ngữ câu phần thông báo không đợc diễn đạt trực tiếp từ ngữ câu nhng suy từ từ ngữ Câu 4 Câu văn Chắc lo lắng nhận đợc tin có thành phần biệt lập nào? A, Cảm thán B, Tình thái C, Phụ D, Gọi - đáp Câu 5 Tìm khởi ngữ câu sau viết lại thành câu khởi ngữ Bánh rán đờng đây, chia cho em đứa Câu 6 Trong đoạn trích sau đây, câu có nghĩa tờng minh, câu nghĩa tờng minh có thêm hàm ý? Hãy giải đoán hàm ý câu có chứa hàm ý? 110 Anh niên đỏ mặt, rõ ràng luống cuống - Vâng, mời bác cô lên chơi Nhà cháu Lên bậc cấp kia, kia, có nhà Nớc sôi có sẵn, nhng cháu trớc tí Bác cô lên Nói xong, anh chạy đi, tất tả nh đến - Bác cô lên với anh tí Thế bác thích vẽ Ngời lái xe lại nói Nguyễn Thành Long Lặng lẽ Sa Pa Trong đoạn văn trên, ngời nghe có giải đoán đợc hàm ý câu nói không? Chi tiết xác nhận điều này? Câu7 Viết đoạn văn nửa trang giấy trình bày ý kiến hay đẹp câu thơ sau Có đám mây mùa hạ Vắt nửa sang thu Vẫn nắng Đã vơi dần ma Sấm bớt bất ngờ Trên hàng đứng tuổi. 4 Củng cố -GV hệ thống , -Hớng dẫn học sinh cách làm kiểm tra 5 Hớng dẫn -Học bài, ôn tập kĩ kiến thức - Hoàn thiện tập - Chuẩn bị kiểm tra cuối năm -Dạy Tuần35- Tiết 35 Ôn tập tổng hợp Cuối năm A Mục tiêu Thông qua tập H/s hệ thống hoá kiến thức tổng hợp ngữ văn lớp Nắm vững cách làm nghị luận, cảm thụ Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực B Chuẩn bị câu hỏi ôn tập C Lên lớp Tổ chức 9A 9B Kiểm tra lồng ghép ôn tập Bài Bài tập1 Chỉ nêu ngắn gọn tác dụng biện pháp tu từ đoạn thơ sau Vì trái đất nặng ân tình? Nhắc tên ngời HCM Nh niềm tin nh dũng khí Nh lòng nhân nghĩa, đức hy sinh Tố Hữu Đề thi vào 10 LHP- Đề chuyên- Năm học 2002-2003 111 a Chỉ ra Các BPTT chính Câu hỏi tu từ so sánh Mô hình A nh B1 nh B2 nh B3 , B4 b Nêu tác dụng Nhà thơ sáng tạo cách biểu đạt giàu chất suy tởng, KĐ vĩ đại, ảnh hởng to lớn sống nghiệpvà phẩm chất HCM nhân loại Đó trân trọng, ngỡng vọng nhân loại trớc vẻ đẹp cao quý từ lĩnh đến cốt cách đến tâm hồn, tình cảm chủ tịch HCM Bài tập2 Đề Phân tích đoạn thơ sau Mai Miền nam thơng trào nớc mắt Muốn làm chim hót quanh lăng Bác Muốn làm hoa toả hơng Muốn làm tre trung hiếu chốn Viết lãnh tụ Hồ Chí Minh chủ đề lớn thơ ca cách Mạng Ta biết tới tác phẩm thơ Đên Bác không ngủcủa Minh Huệ , Sáng tháng năm Tố Hữu Hoà chung dòng cảm xúc nhà thơ Viễn Phơng có tác phẩm thơ Viếng lăng Bác .Bài thơ đợc viết năm 1976 lúc đất nớc đợc thống Công trình lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh đợc hoàn thành Nhà thơ Viến Phơng với đoàn cán chiến sĩ từ Nam Bắc vào lăng viếng Bác Bao trùm toàn thơ niềm xúc động thiêng liêng , thầm kín, lòng biết ơn vô hạn nhà thơ Bác Khổ thơ thứ lên lỗi xúc động nghẹn ngào nhà thơ phải rời xa lăng Bác Mai Miền Nam thơng trào nớc mắt Muốn làm chim hót quanh lăng Bác Muốn làm hoa toả hơng Muốn làm tre trung hiếu chốn ý1 Mở đầu khổ thơ nhà thơ giãi bày t tởng tình cảm phải rời xa lăng Bác Mai miền Nam thơng trào nớc mắt .Chỉ nghĩ tới phút phải chia tayMai Miền Nam mà lòng nhà thơ dâng trào tình cảm nhớ thơng Đó tình cảm lu luyến không muốn rời xa đến trào nớc mắt Đó giọt nớc mắt nhớ thơng , lu luyến Bởi , ngời đọc cảm nhận đợc không tình cảm ngời dân Bác mà tình cảm ruột thịt Tình cảm chẳng khác tình cảm ngời ngời cha già phải xa Chính tình cảm tạo lên lời thơ tự mà chan chứa chất trữ tình , giọng thơ trầm lắng , mà tha thiết ý đọc tiếp đoạn thơ ta thấy nhà thơ bày tỏ ớc nguyện Muốn làm chim hót quanh lăng Bác Muốn làm hoa toả hơng Điệp từ Muốn làm đứng đầu dòng thơ vừa có ý nghĩa nhấn mạnh vừa có tính chất khẳng định niềm ớc mong tha thiết nhà thơ Có thể nói tiếng nói từ sâu thẳm tâm hồn nhà thơ Ông mong muốn trở thành chim hót , để mang tiếng hót vui , mong muốn trở thành hoa toả hơng thơm ngát bên cạnh Bác Cách lựa chọn hình ảnh thơ tác giả độc đáo Bởi lẽ âm tiếng chim hót , hoa toả hơng tạo lên mùa xuân đất trời hình ảnh biểu trng cho mùa xuân tơi đẹp Hình ảnh ẩn dụ không đẹp mà giầu sức khơi gợi , có giá trị biểu cảm lớn Bởi nhà thơ ớc mong trở thành chim hót , hoa toả hơng có nghĩa mong muốn trở thành đẹp đất trời để đợc bên cạnh Bác, đợc kính dâng lên Bác Qua ớc nguyện này, nhà thơ bày tỏ đợc tình cảm thuỷ chung son sắt nhà thơ , nhân dân miền Nam Bác không phai nhạt Không , nhà thơ bày tỏ ớc nguyện trở thành tre trung hiếu bên cạnh Bác Từ muốn làm đứng đầu dòng thơ đợc nhắc lại lần để khắc sâu nhấn mạnh thêm ớc nguyện chân thành nhà thơ mong muốn đợc bên Bác Nhà thơ ớc nguyện trở thành tre trung hiếu Đây hình ảnh thể sáng tạo nhà thơ Bởi nói tới trung hiếu nói tới phẩm chất trung thành hiếu nghĩa Do hình ảnh tre trung hiếu trở thành hình ảnh ẩn dụ biểu tợng cho ngời Việt nam sống thẳng , thuỷ chung Phải nhà thơ bày tỏ ớc nguyện trung thành với lí tởng cách mạng , theo đờng cách mạng mà Bác lựa chọn , xây dựng đất nớc Việt nam giầu đẹp thống Nh 112 ngời đọc tởng nh thơ kết thúc xa cách không gian , đâu ngờ lại tạo lên gần gũi tình cảm , ý chí Nhà thơ bớc chân nhng lòng tình cảm lại bên cạnh Bác Do viếng thăm Lăng Bác ngời miền Nam đâu có kết thúc Câu thơ khép lại thơ nhng tình cảm thơng nhớ lại mênh mông Bài thơ có kết thúc mở khiến ngời đọc d âm viếng thăm tình cảm thơng nhớ ngời miền Nam dành cho Bác Tóm lại , với hình ảnh thơ đẹp giầu sức khơi gợi , giọng thơ tha thiết , thành kính kết hợp với biện pháp nghệ thuật ẩn dụ , điệp ngữ , đoạn thơ tự mà giầu chất trữ tình bày tỏ đợc lỗi xúc động nghẹn ngào , tình cảm thuỷ chung , nguyện theo đờng cách mạng Bác Xuất phát từ tình cảm đoạn thơ nh thơ Viếng lăng Bác trở thành tác phẩm thơ thành công viết đề tài lãnh tụ Bài thơ ngợi ca công lao trời biển Bác ,đồng thời biểu lòng biết ơn vô hạn lòng thành kính thiêng liêng nhà thơ nhân dân miền Nam bác Bởi thơ khơi gợi tình cảm sáng ngời đọc lãnh tụ Đó niềm biết ơn lòng thành kính thiêng liêng bác 4 Củng cố -GV hệ thống , -Hớng dẫn học sinh cách làm kiểm tra 5 Hớng dẫn -Học bài, ôn tập kĩ kiến thức - Hoàn thiện tập - Chuẩn bị kiểm tra cuối năm 113 Ôn tâp từ vựng A/ Mục tiêu dạy Giúp học sinh khái quát lại từ vựng Tiếng Việt mà em học lớp 6,7,8 Kỹ sử dụng sống Chữa số đề thi có liên quan B/ chuẩn bị Thầy Chuẩn bị ND, kế hoạch dạy Trò Ôn tập lại SGK, chuẩn bị làm tập C/ Lên lớp I/ Ôn lại lý thuyết 1/ Từ đơn từ phức 2/ Thành ngữ 3/ Nghĩa từ 4/ Từ nhiều nghĩa tợng chuyển nghĩa từ 5/ Từ đồng âm 6/ Từ đồng nghĩa 7/ Từ trái nghĩa 8/ Cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ 9/ Trờng từ vựng Lu ý GV kiểm tra lại mục học sinh nhiều hình thức Bốc thăm lựa chọn câu hỏi ngẫu nhiên, Gv chủ động hỏi hs Sau GV nhấn mạnh lại II/ tập Câu a/ Đặt tên trờng từ vựng cho dãy từ bút máy, bút bi, bút chì, bút mực b/ Tìm trờng từ vựng Trờng học Đáp án a Đặt tên trờng từ vựng cho dãy từ - Tên xác Bút viết - đặt tên Bút, dụng cụ cầm để viết b Tìm trờng từ vựng Trờng học - Giáo viên học sinh, cán bộ, phụ huynh, lớp học, sân chơi, bãi tập, th viện Câu 2 Vợ chàng quỷ quái tinh ma Phen kẻ cắp bà già gặp Kiến bò miệng chén cha lâu Mu sâu trả nghĩa sâu cho vừa a Đoạn thơ nằm đoạn trích Truyện Kiều ND? Đây lời nói nói ai? b Đoạn thơ có sử dụng thành ngữ không? Hãy chép lại thành ngữ Đáp án aĐoạn thơ nằm đoạn trích Thuý Kiều báo ân, báo oán Đây lời nhân vật TK nói Hoạn Th b Đoạn thơ có sử dụng thành ngữ Đó là Kẻ cắp bà già gặp nhau, kiến bò miệng chén Chép sai lỗi tả không cho điểm 114 Câu 3 Bằng hiểu biết mình, em giải nghĩa từ Vàng cụm từ sau Củ nghệ vàng Quả bóng vàng Tấm lòng vàng Ông lão đánh cá cá vàng Đáp án Củ nghệ vàng Vàng- Chỉ màu sắc vàng củ nghệ Quả bóng vàng Vừa màu vàng bóng, vừa chất liệu làm bóng, vừa đặc điểm quý biểu tợng đợc dùng làm phần thởng lĩnh vực bóng đá Có biểu tợng bóng vàng Tấm lòng vàng Vàng lòng cao quý, cao Ông lão đánh cá cá vàng Vàng vừa màu sắc cá màu vàng Nhng nghĩa cá quý, cá thần Ôn tâp từ vựng A/ Mục tiêu dạy Giúp học sinh nắm hơn, kỹ biện pháp tu từ từ vựng bản So sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ Kỹ sử dụng sống Trong làm văn Chữa số đề thi có liên quan B/ chuẩn bị Thầy Đọc kỹ SGK lớp 6,7,8 Xem kỹ đề thi có liên quan đến BPTT Trò Ôn tập lại C/ Lên lớp I/ Ôn tập lại lý thuyết II-Một số biện pháp tu từ ? Nhắc lại biện pháp tu từ học? - So sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ sánh ?Thế so sánh ? Ví dụ? - So sánh đối chiếu vật, việc với vật, việc khác có nét tơng đồng để làm tăng thêm sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt Ví dụ Mặt trời xuống biển nh lửa A nh B So sánh mặt trời = lửa có tơng đồng hình dáng, màu sắc để làm bật vẻ đẹp thiên nhiên vừa hùng vĩ vừa gần gũi ẩn dụ ? Thế ẩn dụ? Ví dụ? - ẩn dụ gọi tên vật, tợng tên vật, tợng khác có nét tơng đồng với nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt Ví dụ Ngày ngày mặt trời qua lăng Thấy mặt trời lăng đỏ Mặt trời thứ hai hình ảnh ẩn dụ lấy tên mặt trời gọi Bác Mặt trời Bác có tơng đồng công lao giá trị Nhân hóa ? Thế nhân hóa? Ví dụ? 115 - Nhân hóa gọi tả vật, cối, đồ vậtbằng từ ngữ vốn dùng để gọi tả ngời, làm cho giới loài vật, cối, đồ vậttrở nên gần gũi với ngời, biểu thị đợc suy nghĩ, tình cảm ngời Ví dụ Hoa cời ngọc đoan trang Mây thua nớc tóc, tuyết nhờng màu da Nhân hóa hoa, mây, ngọc, tuyết để miêu tả vẻ đẹp Thúy Vân sánh ngang với vẻ đẹp thiên nhiên, khiến cho thiên nhiên phải mỉm cời, nhờng nhịn dự báo số phận êm ấm nàng Vân Hoán dụ ? Thế hoán dụ? Ví dụ? - Hoán dụ gọi tên vật, tợng, khái niệm tên vật, tợng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt Ví dụ Xe chạy Miền Nam phía trớc Chỉ cần xe có trái tim Trái tim ngời chiến sĩ yêu nớc, kiên cờng, gan dạ, dũng cảm Giữa trái tim ngời chiến sĩ có quan hệ gần gũi với nhau, lấy phận để toàn thể Nói ? Thế nói quá? Ví dụ? - Nói biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất cớngự vật, tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tợng, tăng sức biểu đạt Ví dụ Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày Nói mức độ mồ hôi để nhấn mạnh nỗi vất vả ngời nông dân Nói giảm, nói tránh ? Thế nói giảm, nói tránh? - Nói giảm, nói tránh biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch Ví dụ Bác nằm giấc ngủ bình yên Nói Bác nằm ngủ làm giảm nỗi đau Bác Điệp ngữ ? Thế điệp ngữ? Ví dụ? - Khi nói viết, ngời ta dùng biện pháp lặp đi, lặp lại từngữ hoặc câu để làm bật ý, gây cảm xúc mạnh Cách lặp đi, lặp lại nh gọi phép điệp ngữ; từ ngữ đợc lặp lại gọi la điệp ngữ Ví dụ Ta làm chim hót xao xuyến HS tự phân tích Chơi chữ ? Thế chơ chữ? Ví dụ? - Chơi chữ lợi dụng đặc sắc âm, nghĩa từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hớc làm cho câu văn hấp dẫn thú vị Ví dụ Nhớ nớc đau lòng quốc quốc Thơng nhà mỏi miệng gia gia Quốc quốc, gia gia chơi chữ nớc, nhà - nỗi nhớ nớc thơng nhà nhà thơ III- Luyện tập Bài tập Chỉ nêu ngắn gọn tác dụng biện pháp tu từ đoạn thơ sau Vì trái đất nặng ân tình? Nhắc tên ngời HCM Nh niềm tin nh dũng khí Nh lòng nhân nghĩa, đức hy sinh Tố Hữu Đề thi vào 10 LHP- Đề chuyên- Năm học 2002-2003 c Chỉ ra Các BPTT chính Câu hỏi tu từ so sánh Mô hình A nh B1 nh B2 nh B3 , B4 116 d Nêu tác dụng Nhà thơ sáng tạo cách biểu đạt giàu chất suy tởng, KĐ vĩ đại, ảnh hởng to lớn sống nghiệpvà phẩm chất HCM nhân loại Đó trân trọng, ngỡng vọng nhân loại trớc vẻ đẹp cao quý từ lĩnh đến cốt cách đến tâm hồn, tình cảm chủ tịch HCM IV/ BTVN Chỉ nêu ngắn gọn tác dụng biện pháp tu từ đoạn thơ sau 1/ Nhng năm nghiên sầu Ông Đồ- VĐL 2/ Từ tiếng chim Từ ấy- TH 3/ Lũ tâm hồn Ngời tìm hình nớc- CLV chơng trình tự chọn Ngữ văn Tuần Tiết 1 Giới thiệu chơng trình ngữ văn lớp9 Tuần 2,3,4, Tiết 2,3,4Đặc điểm, vai trò điểm cần lu ý văn thuyết minh Tuần5, Tiết 5,6 Hội thọai Tuần7 Tiết 7 Tìm hiểu thêm tác giả Nguyễn Dữ tác phẩm Chuyện ngời gái Nam Xơng 117 Tuần8,9, 10 Tiết 8,9, 10 Truyện Kiều Nguyễn Du Tuần11,12,13,- Tiết 11,12,13 Từ vựng v biện pháp tu từ từ vựng Tuần14 Tiết 14 Hình ảnh ngời lính qua văn Đồng chí Bài thơ tiểu đội xe không kính Tuần15 Tiết 15 Tìm hiểu thêm tác giả Huy Cận thơ Đoàn thuyền đánh cá Tuần16 Tiết 16 ý nghĩa tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa Tuần17 Tiết 17 Tình cha thiêng liêng qua văn Chiếc lợc ngà Tuần18 Tiết 18 Ôn tạp cách làm kiểm tra Học kì II Tuần19 Tiết 19 Chữa kiểm tra học kì Tuần20, 21 Tiết 20, 21 phộp phõn tớch v tng hp Tuần22 Tiết 22 ngh lun v mt s vic, hin tng i sng Tuần23 Tiết 23 luyn ngh lun v mt s vic, hin tng i sng Tuần24 Tiết 24 cỏc thnh phn bit lp Tuần25 Tiết 25 ngh lun v mt ố t tng o lớ Tuần 26 Tiết 26 luyn ngh lun v mt ố t tng o lớ Tuần27 Tiết 27 ngh lun v tỏc phm truyn hoc on trớch Tuần28 Tiết 28 luyn ngh lun v tỏc phm truyn hoc on trớch Tuần29 Tiết 29 ngh lun v mt on th, bi th Tuần 30 Tiết 30 luyn ngh lun v mt on th, bi th Tuần 31 Tiết 31 c nguyn chõn thnh ca tỏc gi Thanh Hi qua bn Mựa xuõn nho nh Tuần 32 Tiết 32 Vin Phng v bi th Ving lng Bỏc Tuần33 Tiết 33 Ngha tng minh v hm ý Tuần34,35Tiết 34,35 ụn tng hp Ký duyệt Ban giám hiệu nhà trờng Phân phối chơng trình tự chọn ngữ văn tiết / Tuần Chuyên đề bám sát Tuần Tiết Tên 118 1 Giới thiệu chơng trình ngữ văn lớp 2 Đặc điểm, vai trò điểm cần lu ý văn thuyết minh 3 Đặc điểm, vai trò điểm cần lu ý văn thuyết minh 4 Đặc điểm, vai trò điểm cần lu ý văn thuyết minh 5 Hội thọai 6 Hội thọai 8 Tác giả Nguyễn Dữ tác phẩm Chuyện ngời gái Nam Xơng Truyện Kiều Nguyễn Du 9 Truyện Kiều Nguyễn Du 10 10 Truyện Kiều Nguyễn Du 11 11 Hình ảnh ngời lính qua văn Đồng chí Bài thơ tiểu đội xe không kính 12 12 từ vựng - biện pháp tu từ 13 13 từ vựng - biện pháp tu từ 14 14 từ vựng - biện pháp tu từ 15 15 Tìm hiểu thêm tác giả Huy Cận thơ Đoàn thuyền đánh cá 16 16 ý nghĩa tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa 17 17 Tình cha thiêng liêng qua văn Chiếc lợc ngà 18 18 Vai trò yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận văn tự 19 19 Vai trò yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận văn tự Tuần 5-Tiết chuyên đề Văn thuyết minh Đặc điểm, vai trò điểm cần lu ý văn thuyết minh Tiếp A/ Mục tiêu Qua tiết luyện tập, HS - Tiếp tục đợc củng cố kiến thức việc sử dụng biện pháp nghệ thuật VBTM - Tập viết đợc đoạn văn TM đối tợng cụ thể có sử dụng biện pháp ng/thuật B/ Chuẩn bị - GV Các tập để HS luyện tập 119 - HS - Su tầm đoạn văn, văn TM có xen phơng thức biểu đạt khác có sử dụng biện pháp nghệ thuật C/ Hoạt động lớp 1 Tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số 2 Kiểm tra cũ kết hợp luyện tập 3 Bài Hoạt động GV,HS * GV hớng dẫn HS luyện tập tiếp - GV tập cho HS luyện tập * HS ghi tập thảo luận Nội dung * Bài tập Chỉ biện pháp nghệ thuật có đoạn văn thuyết minh sau Cho biết tác dụng biện pháp nghệ thuật ? * GV gọi HS lên bảng làm tập GV nhận xét chung đa đáp án Sa Pa có nhiều thông, k phải sờn đồi, sờn núi có thông mà bên vệ đờng, - Biện pháp nghệ thuật so sánh kết hợp thung lũng hay bên cạnh suối có thông quanh năm reo vui với miêu tả với gió Đi bên hàng thông, nghe thông reo Tác dụng làm cho đoạn văn TM mà có cảm giác nh đợc nghe thêm sinh động, hấp dẫn , giới thiệu đợc giao hởng thiên nhiên Thông Sa Pa có phong phú độc đáo cối Sa đặc điểm riêng, khác hẳn nơi khác Thân Pa cao vút thẳng tắp, nhọn nh mũi kim Sa Pa k0 có thông mà có nhiều loại quý khác nh Pơ - mu chẳng hạn Gỗ pơ - mu trắng nõn, lại có hơng thơm nức, chôn hàng chăm năm dới đất, gỗ pơ - mu không bị mục * Bài tập tập GV cho HS thực hành viết đoạn, sau * Bàicâu văn sau Cho gọi vài em đọc đoạn văn vật - GV nhận xét chung xem HS đạt đợc ếch giống ăn côn trùng có hại, ngày ếch bắt ăn yêu cầu tập cha trăm côn trùng GV gợi ý HS viết cha đạt Hãy sử dụng biện pháp nghệ thuật Có thể dùng câu đố ếch phần đợc biết để hoàn thành đoạn văn thuyết mở đầu để giới thiệu dùng phép minh sở triển khai câu văn so sánh , nhân hoá * Bài tập * Bài tập Nếu phải thuyết minh Chủ tịch Hồ Chí Minh Em có sử dụng biện pháp nghệ thuật * HS xác định không ? Nếu có, em dự định sử dụng - Đối tợng TM danh nhân biện pháp nghệ thuật ? Khi thuyết minh điều ? Có thể sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, kể chuyện - Giới thiệu ngời, phong cách, vai trò Bác * GV tổng kết chung 4 Củng cố 120 ? Trong đối tợng thuyết minh sau, đối tợng sử dụng biện pháp nghệ thuật thuyết minh ? Hãy đánh dấu x vào ô A Các mục từ từ điển B Các giới thiệu cc di tích lịch sử C Các tờ thuyết minh đồ dùng D Các đồ vật, vật E Các thuyết minh phơng pháp cách làm 5 Hớng dẫn nhà - Tập viết văn TM Chủ tịch Hồ Chí Minh có sử dụng biẹn pháp nghệ thuật 121 - Xem thêm -Xem thêm Giao an day them ngu van 9 rat chi tiet,
Nội dung chương trình học Văn lớp 9Phân phối chương trình lớp 9 môn Văn Cả nămNgữ Văn 9 học kì 1Ngữ Văn 9 học kì 2Phân phối chương trình Ngữ văn lớp 9 bao gồm phân phối chương trình dạy học cả học kỳ 1 và học kỳ 2 môn Ngữ văn 9, với đầy đủ nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy chương trình học. Sau đây mời các bạn tham khảo chi thêm Giáo án Ngữ văn 9 cả nămPhân phối chương trình Ngữ văn lớp 9 Cả năm 175 tiếtHọc kỳ I 18 tuần- 90 tiếtHọc kỳ II 17 tuần- 85 tiếtHỌC KỲ ITiết thứBài/chủ đềsau khi đã điều chỉnhHướng dẫn thực hiện không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự họcThời lượngsố tiết dạyTiết 1, 2Phong cách Hồ Chí chương trình2Tiết 3,4,5Chủ đề Hội phương châm hội phương châm hội thoại. tiếp 1Các phương châm hội thoại. tiếp 2Đủ chương trình3Tiết 6,7,8,9Chủ đề Văn bản thuyết minhSử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh,Đủ chương trình4Tiết 10,1112,13Chủ đề Văn bản nhật dụngĐấu tranh cho một thế giới hoà bố thế giới về quyền…trẻ chương trình4Tiết 14,15Bài Tập làm văn số chương trình2Tiết 16,17,18Chuyện người con gái Nam chương trình3Xưng hô trong hội khích học sinh tự họcTiết 19Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián chương trình1Luyện tập tóm tắt văn bản tự sựKhuyến khích học sinh tự làmTiết 20,21Sự phát triển của từ phát triển của từ vựng. tiếpĐủ chương trình2Chuyện cũ trong phủ chúa TrịnhKhuyến khích học sinh tự đọcTiết 22,23Hoàng Lê nhất thống chí. hồi thứ 14Đủ chương trình2Tiết 24,25,26,27,28,29,30,3132,33,34Chủ đề Truyện KiềuTruyện Kiều của Nguyễn em Thuý ở lầu Ngưng tả trong văn tự tả nội tâm trong văn bản tự chương trình11Cảnh ngày khích học sinh tự đọcTiết 36Thuật chương trình1Tiết 36Trả bài Tập làm văn số chương trình1Trau dồi vốn khích học sinh tự họcTiết 37,38,Bài Tập làm văn số chương trình2Tiết 39,40,41Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt chương trình3Tiết 42Chương trình địa phương Văn bản Dô tả dô chương trình1Tiết 43,44,45,46Chủ đề Từ Tiếng ViệtTổng kết từ vựng Từ đơn, từ phức…Từ nhiều nghĩaTổng kết từ vựng Từ đồng âm…Trường từ vựngTổng kết về từ vựng. Sự phát triển của từ vựng,…Trau dồi vốn từTổng kết từ vựng. Luyện tập tổng hợpĐủ chương trình4Tiết 47Trả bài Tập làm văn số 2Đủ chương trình1Tiết 48Kiểm tra truyện Trung đạiĐủ chương trình1Tiết 49,50Đồng chương trình2Tiết 51,52Bài thơ về tiểu đội xe không kínhĐủ chương trình2Tiết 53,54Đoàn thuyền đánh chương trình2Tiết55,56,57,58Chủ đề Nghị luận trong văn bản tự luận trong văn bản tự tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị nói Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm trong văn bản tự chương trình4Người kể chuyện trong văn bản tự sựKhuyến khích hs tự đọc, tự làmTập làm thơ tám chữKhông thực hiện2Tiết 59,60, 61Bếp lửaĐủ chương trình3Tiết 62Trả bài kiểm tra vănĐủ chương trình1Tiết 63,64Ánh trăng;Đủ chương trình2“Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”Khuyến khích học sinh tự đọcTiết 65Chương trình địa phương Tìm hiểu từ ngữ địa phương Thanh HóaĐủ chương trình1Tiết 66Ôn tập Tiếng Việt Các phương châm hội thoại…Cách dẫn gián tiếpĐủ chương trình1Tiết 67Kiểm tra Tiếng ViệtĐủ chương trình1Tiết 68, 69, chương trình3Tiết 71, 72,73Lặng lẽ Sa chương trình3Tiết 74Ôn tập Tập làm văn kết hợp với ôn tập phần vănĐủ chương trình1Tiết 75,76Viết bài Tập làm văn số thành bài Kiểm tra về thơ hiện đạiĐủ chương trình2Tiết77,78,79Chiếc lược chương trình3Tiết 80,81Kiểm tra thơ và truyện hiện đạiChuyển thành bài Kiểm tra về truyện hiện đạiĐủ chương trình2Tiết 82Trả bài kiểm tra tiếng Việt ,Trả bài Tập làm văn số chương trình1Tiết 83,84Cố hương. Phần chữ nhỏ không dạyĐủ chương trình2Tiết 85Trả bài kiểm tra chương trình1Tiết 86,87Ôn tập Tập làm văn Kết hợp với ôn tập phần vănĐủ chương trình2Tiết 88,89Kiểm tra học kì IĐủ chương trình2Những đứa trẻKhuyến khích học sinh tự đọcTiết 90Trả bài kiểm tra học kỳ IĐủ chương trình1 HỌC KỲ IITiết thứBài/chủ đềsau khi đã điều chỉnhHướng dẫn thực hiện không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự họcThời lượngsố tiết dạyTiết 91,92,93,94,959697Chủ đề Nghị luận xã hộiBàn về đọc luận về một sự việc, hiện tượng đời làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời luận về một vấn đề tư tưởng, đạo làm bài văn nghị luận về vấn đề tư tưởng,đạo lýĐủ chương trình7Tiết 98Khởi chương trình1Tiết 99,100Phép phân tích và tổng tập phân tích và tổng chương trình2Tiết101,102Tiếng nói của văn chương trình2Tiết 103,104Các thành phần biệt thành phần biệt lập. tiếpĐủ chương trình2Tiết 105CTĐP Lựa chọn, tìm hiểu viết bài nghị luận về một sự việc, hiện tượng ở Thanh HóaHD HS tự học1Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ khích học sinh tự đọcTiết 106,107Bài Tập làm văn số chương trình2Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông – khích học sinh tự đọcCon còKhuyến khích học sinh tự đọcTiết 108109Liên kết câu và liên kết đoạn kết câu và liên kết đoạn văn. Luyện tậpĐủ chương trình2Tiết 110,111Tiết 112Mùa xuân nho chương trình3Tiết 113Trả bài Tập làm văn số 5Đủ chương trình1Tiết 114, 115Viếng lăng chương trình2Tiết 116,117Sang chương trình2Tiết118,119,120121,122,123124,Chủ đề Nghị luận văn họcNghị luận về một tác phẩm truyện. hoặc đoạn tríchCách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện. hoặc đoạn tríchLuyện tập bài nghị luận về tác phẩm truyện. hoặc đoạn trích. Ra đề Tập làm văn số 6 làm ở nhàNghị luận về một đoạn thơ, bài làm bài nghị luận về đoạn thơ, bài thơLuyện nói Viết bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơĐủ chương trình7Tiết 125,126,127Nói với chương trình3Tiết 128,129Nghĩa tường minh, hàm tường minh, hàm ý. tiếpĐủ chương trình2Tiết 130Mây và chương trình1Tiết 131Ôn tập về chương trình1Tiết 132,133Kiểm tra văn phần thơ Đủ chương trình2Bến khích học sinhTiết 134,135Tổng kết phần văn bản nhật dụngĐủ chương trình2Tiết 136CTĐP Luyện tập sử dụng từ ngữ địa phương Thanh HóaHD HS tự học1Tiết 137Trả bài Tập làm văn số 6Đủ chương trình1Tiết 138,139Viết bài Tập làm văn số7Đủ chương trình2Tiết 140,141Ôn tập Tiếng Việt 9Đủ chương trình3Tiết 142, 143,144Những ngôi sao xa chương trình3Tiết 145CTĐP Khắc sâu lý thuyết, kĩ năng nghị luận về một sự việc, hiện tượng ở Thanh HóaHD HS tự học1Tiết 146Trả bài Tập làm văn số 7Đủ chương trình1Rô-bin-xơn ngoài đảo khích học sinh tự đọcTiết147,148Biên tập viết biên bản.Tập trung hướng dẫn học sinh học phần II, III bài Biên bản; phần II bài Luyện tập viết biên bản.I. Đặc điểm của biên bản Khuyến khích hs tự đọc, tự làm I. Ôn tập lí thuyết Khuyến khích học sinh tự đọc2Tiết149,150,151Tổng kết ngữ kết ngữ pháp. tiếpĐủ chương trình3Tiết 152,153Bố của chương trình2Tiết154,155Hợp tập viết hợp đồng.Tập trung hướng dẫnhọc sinh học phần II, III bài Hợp đồng; phần II bài Luyện tập viết hợp đồng.I. Đặc điểm của hợp đồng Kh/khích Hs tự đọc, tự làm, tập lí thuyết K/ khích Hs tự đọc2Tiết 156,157Ôn tập về chương trình2Tiết 158, 159Kiểm tra văn phần truyệnĐủ chương trình2Con chó khích học sinh tự đọcTiết 160,161Kiểm tra Tiếng chương trình2Tiết 162,163,164Tổng kết văn học nước chương trình1Bắc SơnKhuyến khích học sinh tự đọcTiết 165,166,167Tổng kết Tập làm chương trình3Tiết 168,169,170Tổng kết văn họcĐủ chương trình3Tiết 171Trả bài kiểm tra VănĐủ chương trình1Tiết 172,173Kiểm tra Học kì IIĐủ chương trình2Thư, khích học sinh tự họcTiết 174Trả bài kiểm tra Tiếng ViệtĐủ chương trình1Tiết 175Trả bài kiểm tra học kì chương trình1....................................Mời các bạn xem tiếp Phân phối chương trình Địa lý lớp 9Trên đây VnDoc chia sẻ Phân phối chương trình Ngữ văn lớp 9 cả năm. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô giáo tham khảo, biên soạn bài dạy phù hợp với chương trình học trong nhà Phân phối chương trình Ngữ văn lớp 9, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu học tập các môn môn Toán 9, Văn 9, Anh 9, Hóa 9, và các đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Chúc các bạn ôn thi đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Ngữ Văn 9 - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTuần 4 Ngày soạn 25/9/2007 Ngày dạy 1/10/2007 Ôn tập các phương châm hội thoại A/ Mục tiêu bài học HS nắm chắc lí thuyết Vận dụng làm được bài tập trong SGK, Sách BT Sử dụng được trong cuộc sống I/ Lí thuyết Câu 1 Thế nào là PC về lượng ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN - Khi giao tiếp cần nói có nội dung. - Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa. 2/VDKhông có gì quí hơn độc lập tự do Các khẩu hiệu, câu nói nổi tiếng Câu 2 Thế nào là PC về chất? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Trong giao tiếp đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực. 2/ VD Đất nước 4000 năm Vất vả và gian lao Đất nước như vì sao Cứ đi lên phía trước Câu 3 Thế nào là PC Quan hệ ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao tiếp tránh nói lạc đề 2/ VD Ông nói gà, bà nói vịt Câu 4 Thế nào là PC cách thức ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Khi GT cần chú y nói ngắn gọn, rành mạch; tránh cách nói mơ hồ 2/ VD Tôi đồng y với những nhận định của ông ấy về truyện ngắn Câu 5 Thế nào là PC lịch sự ? Cho VD minh hoạ? 1/ KN Khi GT cần tế nhị, tôn trọng người khác 2/ VD Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau VD2 Mĩ Về phương tiện chiến tranh các ông chỉ xứng làm con chúng tôi BH nước chúng tôi đã có 4000 năm lịch sử. Nước Mĩ các ông mới ra đời cách đâý 200 năm II/ Thực hành 1/ Bài tập 4 trang 11 2/ Bài tập 5 trang 11 3/ Bài tập 4 trang 23 4/ Bài tập 5 trang 24 5/ Bài tập 1,2 trang 38 Xem giáo án 6/ chữa thêm một số bài trong sách BT trắc nghiệm Tuần 5 Ngày soạn 25/9/2007 Ngày dạy 1/10/2007 Ôn tập Tập làm văn thuyết minh A/ Yêu cầu - HS nắm chắc lí thuyết về kiểu bài So sánh với lớp 8 - GV hướng dẫn hs lập được dàn y . Sau đó tập trung vào rèn kĩ năng - TG còn lại GV hướng dẫn HS viết thành những đoạn văn hoàn chỉnh + Viết đoạn văn theo cách diễn dịch + Có SD biện pháp NT + Có SD yếu tố miêu tả I/ Lí thuyết 1/ KN - Là kiểu văn bản thông dụng trong lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp tri thức khách quan về đặc điểm, tính chất, nguyên nhân của các hiện tượng và sự vật trong tự nhiên, xã hội bằng phương thức trình bày, giới thiệu, giải thích. 2/ Đặc điểm Cung cấp tri thức hiểu biết, khách quan về những sự vật hiện tượng, vấn đề được chọn làm đối tượng để thuyết minh. 3/ Các phương pháp thuyết minh - Phương pháp định nghĩa, phân loại, nêu ví dụ, liệt kê, số liệu, so sánh. 4/ Lớp 9 sử dụng thêm một số BPNT Tự thuật theo lối nhân hoá và yếu tố miêu tả trong văn thuyết minh 5/ Dàn ý chung của một bài văn thuyết minh Mở bài Giới thiệu được đối tượng thuyết minh Thân bài TM về đặc điểm, công dụng , tính chất của chúng Kết bài Giá trị tác dụng của chúng đối với đời sống II/ Thực hành Các dạng đề bài thường gặp 1/ Thuyết minh về một con vật nuôi 2/ Thuyết minh về một đồ dùng trong gia đình 3/ Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử 4/ Thuyết minh về một loài cây 5/ Thuyết minh về một thể loại văn học 6/ Thuyết minh về ngôi trường nơi em đang học tập, hoặc về làng quê em III/ Đề cụ thể * Đề 1 Thuyết minh chiếc nón lá quê em. Mở bài Chiếc nón là đồ dùng quen thuộc để che nắng, che mưa cho các bà, các chị, chiếc nón còn góp phần tôn lên vẻ đẹp duyên dáng cho các thiếu nữ quê tôi. Thân bài a/ Lịch sử làng nón + Quê tôi vốn thuần nông nên thường làm theo mùa vụ. + Tháng 3 nông nhàn để góp phần thu nhập thêm cho gia đình, nhiều gia đình đã học thêm nghề làm nón. + Đáp ứng nhu cầu sử dụng người dân quê tôi. b/ Cấu tạo + Xương nón 16 vành làm bằng tre, nứa + Lá nón hai loại lá mo để lót bên trong và lớp lá bên ngoài lá mo được lấy từ bẹ lá cây măng rừng, lá nón thì lấy từ lá cọ rừng + Sợi cước, chỉ làm nhôi c/ Quy trình làm nón + Làm vành nón theo khuôn định trước + Lá bên ngoài được là phẳng lót một lớp lá xếp đều lên vành, sau đó đến một lớp mo và cuối cùng là một lớp lá bên ngoài. Dùng dây chằng chặt vào khuôn. + Tiến hành khâu dùng cước xâu vào kim và khâu theo vành nón từ trên xuống dưới. + Chỉ màu dùng để sỏ nhôi d/ Giá trị chiếc nón + Giá trị kinh tế rẻ, tiện dụng để che nắng, che mưa cho các bà, các mẹ, các chị đi làm đồng, đi chợ. + Giá trị thẩm mĩ Trước kia người con gái đi lấy chồng cũng sắm một chiếc nón đẹpChiếc nón còn được đi vào trong thơ ca Việt Nam. Kết bài Cảm nghĩ chung về chiếc nón trong thời gian hiện tại. Đề 2 Em hãy thuyết minh về cái bút- một đồ dùng học tập quen thuộc của em. 1/Mở bài Bút là đồ dùng học tập thiết yếu của học sinh nhằm ghi lại những tri thức tiếp thu được và để lưu giữ tri thức lâu hơn 2/ Thân bài - Họ nhà bút có nhiều loại Bút bi, bút máy Mực , bút xoá, bút điện, bút trang điểm, Bút sáp, bút chì.Miêu tả một số loại bút trên + Nguồn gốc của chiếc bút ra đời tình cờ phát triển, qua câu chuyện kể của nhà báo Hungari + Họ nhà bút bi rất đông đúc và có nhiều loại, nhiều hãng sản xuất. + Bút bi nổi tiếng của hãng Thiên Long được chúng tôi được đông đảo học sinh quen dùng thường có cấu tạo hai phần -Vỏ bút có nút bấm và khuy cài - Ruột bút có ống đựng mực và ngòi vỏ làm bằng nhựa và phần ngòi làm bằng kim loại. + Cách bảo quản Tránh va đập mạnh, khi không viết dùng nút bấm đưa ngòi vào trong vỏ khỏi để dây mực. 3/ Kết bài Chiếc bút bi là bận đồng hành của học sinh là bạn của tất cả mọi người, mỗi khi con người cần ghi chép Biện pháp nghệ thuật sử dụng trong văn bản này + Tự thuật để cho chiếc bút bi tự kể về mình. + Đối đáp theo lối nhân hoá lời đối đáp của hai cái bút than phiền về sự cẩu thả của các cô cậu học trò. Sử dụng một số ýếu tố miêu tả cho bài văn cụ thể, sinh động Tuần 6 Ngày soạn 25/9/2007 Ngày dạy 1/10/2007 Ôn tập Tập làm văn thuyết minh Tiếp theo A/ Mục tiêu Tiếp tục rèn kĩ năng cho HS về cách viết một bài văn thuyết minh. Hướng HS đến việc SD chúng trong đời sống B/ Kiểm tra Gọi 2 HS lên đọc bài viết yêu cầu làm hoàn chỉnh ở nhà Cái nón và cái bút GV hdhs sửa chữa hoàn chỉnh C/ Đề mới Đề 3 Thuyết minh về con mèo. 1/ Mở bài Giới thiệu về con mèo 2/ Thân bài Miêu tả về các bộ phận chính của mèo Mắt Như 2 hòn bi ve, ria mép, chân, vuốt sắc nhọn, màu lông. Giá trị, tác dụng của mèo trong cuộc sống Tập tính sinh hoạt của mèo Thích nằm ấm, phơi nắng, trèo cây 3/ Kết bài Tình cảm, thái độ của con người đối với chúng Đề 4 Thuyết minh về họ nhà quạt 1/ Mở bài Giới thiệu về họ nhà quạt 2/ Thân bài Họ nhà quạt gồm + Dòng quạt điện + Dòng quạt tay + Quạt chạy bằng sức gió, sức nước + Quạt trong các máy bay, tàu thuyền HS Kể tên cụ thể theo 4 dòng trên Có sử dụng yếu tố miêu tả khi giới thiệu đến các loại quạt Tác dụng, y nghĩa của chúng đối với đời sống con người 3/ Kết bài Tình cảm, thái độ của con người đối với chúng Tuần 7 Ngày soạn 5/10/2007 Ngày dạy 16/10/2007 Ôn tập truyện Kiều Câu 1 Tóm tắt truyện kiều Phần 1 Gặp gỡ và đính ước Phần 2 Gia biến- lưu lạc Phần 3 Đoàn tụ Câu 2 Phân tích , cảm nhận vẻ đẹp của Thuy Vân, Thuy Kiều qua đoạn trích “Chị em TK”. VB Bố cục Nghệ thuật ND chính cần khắc sâu 1 Chị em Thuý Kiều 1. Tả chung 2Chị em 4 câu đầu - Ước lệ, tượng trưng * Duyên dáng, thanh cao, trong trắng của người thiếu nữ 2. Tả Thuý Vân 4 câu tiếp - ẩn dụ khuôn trăng, nét ngài. Nhân hoá hoa cười, ngọc thốt So sánh mây thua, tuyết nhường - Mang tích ước lệ tượng trưng * Thuý Vân Đoan trang, phúc hậu - Dự báo được số phận Thuý Vân Bình lặng, suôn sẻ vẻ đẹp Thuý Kiều 12 câu tiếp - NT “ Đòn bẩy” - Ước lệ ẩn dụ, so sánh - Thành ngữ - H/a chọn lọc tả mắt, tài - Từ chọn lọc “ ghen, hờn” - Vẻ đẹp của Kiều Là sự kết hợp sắc- tài- tình - Là chân dung mang tính cách số phận cuộc đời, số phận nàng sẽ éo le, đau khổ 4. Cuộc sống của 2 chị em 4 câu cuối Cuộc sống êm đềm, hạnh phúc Cách làm kiểu bài Cảm nhận một đoạn thơ B1 Xác định mục đích bài viết Cần căn cứ vào vị trí của đoạn văn trong văn bản ? Cảm nhận đoạn thơ trên để làm gì? Cần khắc sâu, làm rõ được y nào? B2 Tìm các biện pháp nghệ thuật và tác dụng của chúng B3 Dùng lời văn , tình cảm, cảm xúc của mình để viết thành bài hoàn chỉnh Câu 3 Trình bày cảm nhận của em về đoạn thơ sau “ Ngày xuân con én đưa thoi Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi Cỏ non xanh tận chân trời Cành lê trắng điểm một vài bông hoa” Trích truyện Kiều- Nguyễn Du Gợi y Cảm nhận đoạn thơ trên để thấy được bức tranh mùa xuân được nhà thơ Nguyễn Du khắc hoạ khá tinh tế. Đó là một bức tranh sống động, tươi vui, trong trẻo, có hồn, và đầy sức sống. +Sống động con én đưa thoi + Có hồn “ Cỏ non xanh tận chân trời Cành lê trắng điểm một vài bông hoa” +Màu sắc hài hoà Màu xanh của thảm cỏ làm nền cho màu trắng của những bông hoa lê nổi bật lên + Chữ “ Điểm” làm cho cảnh vật trở nên sống động, có hồn, chứ không tĩnh tại. Tuần 8 Ngày soạn19/10/2007 Ngày dạy24/10/2007 Cảm nhận một đoạn thơ Câu 3 Phân tích Cảm nhận của em về 8 câu thơ cuối trong đoạn trích “ Kiều ở lầu Ngưng Bích” “Buồn trông cửa bể chiều hôm ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi” Yêu cầu Phân tích đoạn thơ trên để thấy rõ tâm trạng của kiều khi bị Tú Bà giam lỏng ở lầu Ngưng Bích Thấy được NT “Tả cảnh ngụ tình”, dùng điệp từ, từ láy, câu hỏi tu từ... a 2 câu đầu ; b 2 câu tiếp - H/ả chọn lọc Cửa bể chiều hôm; Đại từ “ ai” - Từ láy Thấp thoáng, xa xa - câu hỏi tu từ - Ngọn nước mới sa - Hoa trôi - Câu hỏi tu từ - Điệp từ Tâm trạng Rợn ngợp, đơn côi, nhớ nhà - Tâm trạng Nổi trôi vô định c 2 câu tiếp d 2 câu cuối Nội dung 8 câu cuối - Nội cỏ - Láy Rầu rầu, xanh xanh - Điệp từ - H/ả Gió cuốn mặt duềnh - Láy ầm ầm - Điệp từ * Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình cùng, điệp từ, láy, câu hỏi tu từ, h/ả chọn lọc tàn tạ, héo hon thiếu sức sống Tâm trạng - Hoang mang, lo sợ, hãi hùng - Khắc hoạ rõ nét tâm trạng Kiều - Tấm lòng, đồng cảm của Nguyễn Du Câu 4 Hình ảnh Thuý Kiều qua đoạn thơ sau “Nỗi mình thêm tức nỗi nhà Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng Ngại ngùng dợn gió e sương Ngừng hoa bóng thẹn trông gương mặt dày Mối càng vén tóc bắt tay Nét buồn như cúc điệu gày như mai” Trích “Truyện Kiều” - ND * Gợi ý Tâm trạng Kiều Buồn tủi, hổ thẹn. Song mặc dù vậy nàng vẫn rất đẹp “Nét buồn như cúc điệu gày như mai” Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... ong kháng chiến chống Mĩ. - Tứ thơ độc đáo, giọng điệu tự nhiên khoẻ khoắn, có chút ngang tàng 3 Đoàn thuyền đánh cá Huy Cận 1958 Bảy chữ - Cám xúctươi khoẻ về thiên nhiên và lao động tập thể qua cánh thuyền ra khơi đánh cá của người dân chài Quảng Ninh. - Sử dụng nhiều hình ảnh đẹp lên thơ của vũ trụ của người dân chài. 4 Bếp lửa Bằng Việt 1963 7+8 chữ - Nững tình cảm về tình bà cháu, lònh kính yêu và biết ơn của cháu đối với bà và cũng là dối với gia đình, quê hương, đất nước. - Kết hợp biểu cảm, miêu tả- kể chuyện. Hình ảnh bếp lửa gắn với hình ảnh bà tạo ra những ý nghĩa sâu sắc. 5 Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ Nguyễn Khoa Điềm 1971 Chủ yếu là 8 chữ; hát ru - Tình yêu thương con gắn liền với tình yêu làng nước, tinh thần chiến đấu của người mẹ Tà ói. - Điệp khúc xen kẽ lời ru, nhịp điệu ngọt ngào đều đều. Hình ảnh mới mẻ, sáng tạo. 6 ánh trăng Nguyễn Duy 1978 Năm chữ - ánh trăng là bài thơ nhắc nhở con người không quên những kỉ niệm thơ ấu gắn bó với thiên nhiên, những năm giao chiến đấu. Nhắc nhở thái độ sống tình nghĩa. - Hình ảnh bình dị, tứ thơ bất ngờ, giọng điệu chân tình, nhỏ nhẹ mà thấm sâu. 7 Con cò Thế Lan Viên 1962 Tự do - Từ hình tượng con cò trong ca dao, trong những lời hát ru, ngợi ca tình mẹ và ý nghĩa lời ru với đời sống con người. - Vận dụng sáng tạo hình ảnh, giọng điệu lời ru. -ý nghĩa phong phú của hình tượng con cò là con, là mẹ, là quê hương 8 Mùa xuân nho nhỏ Thanh Hải 1980 Năm chữ - Cảm xúc trước mùa xuân của thiên nhiên đất nước ước nguyện chân thành góp mùa xuân nho nhỏ của bản thân vào cuộc đời chung. - Nhạc điệu trong sáng tha thiết, tứ thơ sáng tạo, tự nhien, hình ảnh đẹp, giàu sức gợi cảm so sánh, ẩn dụ, diệp từ, điệp ngữ. 9 Viếng lăng Bác Viễn Phương 1976 Tám chữ - Lòng thành kính xúc động biết ơn của nhà thơ cũng như nhân dân Miền Nam với Bác. - Giọng điệu trang trọng tha thiết nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ, điệp ngữ. 10 Sang thu Hữu Thỉnh 1977? Năm chữ - Biến chuyển của thiên nhiên lúc giao mùa từ hạ sang thu. - Cảm nhận tinh tế giọng điệu nhẹ nhàng, lắng đọng. 11 Nói với con Y Phương ? Tự do - Lời trò chuyện của cha với con thể hiện sự gắn bó niềm tự hào quê hương. - Cách nói giàu hình ảnh vừa cụ thể, vừa gợi cảm, vừa có ý nghĩa sâu sắc. 2/ Dạng đề a/ Trình bày cảm nhận của em về đoạn thơ sau b/ Trắc nghiệm c/ Điền theo mẫu STT Tên tác phẩm Tác giả Hoàn cảnh sáng tác d/ Sắp xếp theo thứ tự thời gian e/ Sắp xếp theo giai đoạn 45-55 55-75. 75-nay Tuần 27 Ngày soạn 7-3-2008 Ngày dạy 17-3-2008 Ôn tập thi giai đoạn III Tiếp A/ Mục tiêu bài dạy Tổng hợp kiến thức văn học , TLV, TV thi GĐ III Một số dạng câu hỏi cho học sinh nắm vững B/ chuẩn bị Thầy Tổng hợp kiến thức Trò Ôn tập lại kiến thức C/ Lên lớp 1. Văn học Truyện 1/ Chuyện người con gái Nam Xương - Nguyễn Dữ - TK XVI 2/ Làng - Kim Lân - 1948 3/ Lặng lẽ Sa Pa - Nguyễn Thành Long – 1970 4/Chiếc lược ngà - Nguyễn Quang Sáng – 1966 Thơ 1/ Đồng chí Chính Hữu- 1948 2/ Bài thơ về tiểu đội xe không kính Phạm Tiến Duật- 1969 3/ Đoàn thuyền đánh cá Huy Cận- 1958 4/ Bếp lửa Bằng Việt- 1963 5/ Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ Nguyễn Khoa Điềm- 1971 6/ Anh trăng Nguyễn Duy- 1978 7/ Con cò Chế Lan Viên - 1962 8/ Mùa xuân nho nhỏ Thanh Hải - 1980 9/ Viếng lăng Bác Viễn Phương - 1976 10/ Sang thu Hữu Thỉnh - 1977 11/ Nói với con Y Phương – Sau 1975 12/ Mây và sóng Ta Go – 1909. Sau dịch ra tiếng Anh 1915 II. TV 1. Khởi ngữ 2. Các thành phần biệt lập Phụ chú, tình thái, gọi đáp, cảm thán. 3. Liên kết câu, liên kết đoạn văn. 4. Nghĩa tường minh, hàm ý. III. TLV nghĩ của em về câu tục ngữ “ Trăm hay không bằng tay quen” 2. “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” 3. “Cái nết đánh chết đẹp” 4.“Nhiễu điều thơng nhau cùng” 5. “Bầu ơi một giàn” 6. “Là lành đùm lá rách 7. “Công cha đạo con 8. “Uống nước nhớ nguồn" 9. “Đi một ngày đàng học một sàng khôn” 10. “Gần mực thì đen Gần đèn thì rạng” Nghị luận về một SVHT trong đời sống 1. Vứt rác bừa bãi 2. Trò chơi điện tử 3. Tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục 4. Tai nạn giao thông 5. Học tủ, học vẹt Tuần 28 Ngày soạn 17-3-2008 Ngày dạy 28/3/2008 Ôn tập tiếng việt A/ Mục tiêu bài dạy Tổng hợp kiến thức TV thi THPT Một số dạng câu hỏi cho học sinh nắm vững B/ chuẩn bị Thầy Tổng hợp kiến thức Trò Ôn tập lại kiến thức C/ Lên lớp Tên bài Lí thuyết Thực hành I. Các phương châm hội thoại 1. Phương châm về lượng 2. Phương châm về chất 3. Phương châm quanhệ cáchthức 5. Phương châm lịch sự - Giao tiếp, phải đáp ứng đúng yêu cầu Không thiếu, không thừa Đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực - Nói đúng đề tài, tránh lạc đề - Nói ngắn gọn, rành mạch, tránh mơ hồ. - Cần tế nhị, tôn trọng người khác Ví dụ 1 Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không? Ví dụ 2 Thi nói khoác Ví dụ 3 Xem gặp nhau cuối tuần. Ví dụ 4 tôi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn của ông ấy. - Trâu cày không được giết Ví dụ5 II. Xưng hô trong hội thoại - Tiếng Việt có một hệ thống xưng hộ rất phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm. - Căn cứ vào tình huống giao tiếp mà xưng hô cho phù hợp Ví dụ Chị Dậu xưng hô với cai lệ - Lần 1 Cháu van ông, nhà cháu vừa tỉnh được một lúc, xin ông tha cho - Lần 2 Chồng tôi đau ốm ông không được phép hành hạ - Lần 3 Mày trói ngay chồng bà đi bà cho mày xem III. Dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp 1. Trực tiếp Nhắc lại nguyên văn lời nói, hay ý nghĩ. được đặt trong dấu ngoặc kép. 2. Dẫn gián tiếp Nhắc lại ý của người khác. Không để trong dấu ngoặc kép Ví dụ1 Gor Ki nói “Chi tiết nhỏ làm nên nhà văn lớn” Ví dụ 2 Hai bím tóc dài, cổ cao kiêu hãnh như đài hoa loa kèn, mắt nâu. IV Sự phát triển của từ vựng 1. Phát triển của từ trên cơ sở nghĩa gốc của chúng. - 2 phương thức ẩn dụ, hoán dụ 2. Tạo từ ngữ mới 3. Mượn từ ngữ của nước ngoài Mượn tiếng Hán nhiều nhất Ví dụ 1 Từ “ Ăn” có 13 nghĩa. Từ “Chân”, “ Đầu” có nhiều nghĩa Ví dụ 2 O Sin, in ter net, điện thoại di động Ví dụ 3 Ti vi, Gacđbu, quốc kỳ, quốc ca, giáo viên , học sinh V. Thuật ngữ Thuật ngữ 2 đặc điểm - Mỗi thuật ngữ biểu thị một khái niệm và ngược lại. - Không có tính biểu cảm Ví dụ Trường từ vựng, ẩn dụ, hoán dụ ,đơn chất, mẫu hệ thị tộc, dư chỉ VI. Trau dồi vốn từ 1. Nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ. 2. Rèn luyện để biết thêm từ những từ chưa biết làm tăng vốn từ chưa biết là việc thường xuyên để trau dồi vốn từ Ví dụ 1 Quy mô Phong thanh, cỏ áy, trắng tay Ví dụ 2 Lữ khách, Lữ hành, đa đoan,... Tuần 29 Ngày soạn 27-3-2008 Ngày dạy 2/4/2008 Ôn tập tiếng việt A/ Mục tiêu bài dạy Tổng hợp kiến thức TV thi THPT Một số dạng câu hỏi cho học sinh nắm vững B/ chuẩn bị Thầy Tổng hợp kiến thức Trò Ôn tập lại kiến thức C/ Lên lớp VII. Tổng kết từ vựng 1. Từ đơn và phức 2. Thành ngữ 3. Nghĩa của từ 4. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của. đồng âm 6. Từ đồng nghĩa 7. Từ trái nghĩa 8. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. 9. Trường từ vựng 10. Từ tượng thanh, tượng hình Ví dụ 1 Ăn, giam giữ, tốt tươi Ví dụ 2 “ Nước mắt cá sấu” Ví dụ 3 Trắng tay- tay trắng. Ví dụ 4 ăn, cuốc, bàn Ví dụ 5 Lồng, chín Ví dụ 6 Quả- trái; máy bay- phi cơ Ví dụ 7 Xấu- đẹp, cao- thấp Ví dụ 8 Từ từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy Ví dụ 9 “ Mặt lão đột nhiên co rúm lại hu hu khóc”. Ví dụ 10 ầm ầm. Thấp thoáng, man mác, 11. Một số phép tu từ vựng a. So sánh A như B b. ẩn dụ ẩn về A c. Nhân hoá d. Hoán dụ e. Nói quákhoa trương, phóng đại g. Nói giảm, nói tránh h. Điệp ngữ i. Chơi chữ 12. Từ địa phương Ví dụ 11 a. “Mặt trời xuống biển như hòn lửa” b.“Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ c. “Sóng đã cài then đêm sập cửa” d. “Mắt cá huy hoàng muôn dặm khơi e. “Thuyền ta lái gió biển bằng” g.“Con ở Miền Nam ra thăm lăngBác” h. “Buồn trông ghế ngồi” i. “Chữ tài liền với chữ tai một vần” Ví dụ 12 Ngã- Bổ- Té VIII Khởi ngữ - Đứng trước chủ ngữ nêu đề tài được nói đến trong câu - Có thể thêm quan hệ từ từ đằng trước Về, đối với Ví dụ Giàu, thì tôi cũng giàu rồi. Sang, thì tôi cũng sang rồi. Tuần 30 Ngày soạn 27-3-2008 Ngày dạy 8/4/2008 Ôn tập tiếng việt A/ Mục tiêu bài dạy Tổng hợp kiến thức TV thi THPT Một số dạng câu hỏi cho học sinh nắm vững B/ chuẩn bị Thầy Tổng hợp kiến thức Trò Ôn tập lại kiến thức C/ Lên lớp Tên bài Lý thuyết Thực hành IX. Các thành phần biệt lập 1. Tình thái - Cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến ở trong câu. - Gắn với ý kiến của người nói - Thái độ người nói đối với người nghe. 2. Cảm thán Biểu lộ tâm lí người nói 3. Gọi đáp Tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp 4. Phụ chú - Nằm giữa 2 dấu phảy - Nằm giữa 2 dấu gạch ngang - Nằm giữa 2 dấu ngoặc đơn - Nằm sau 2 chấm ít gặp Ví dụ Tin cậy cao Chắc chắn, chắc hẳn . + Tin cậy thấp Hình như, dường như Ví dụ Theo ý tôi, ý anh , ý ông ấy Ví dụ ạ, à, ư, nhỉ, nhé, hả, hử, đây, đấy Ví dụ 2 Than ôi!thời oanh liệt nay còn đâu? Ví dụ 3 Này; xin lỗi, làm ơn, thưa ông! Ví dụ 4 Cô bé nhà bên có ai ngờ Cũng vào du kích. Hôm gặp tôi vẫn cười khúc khích Mắt đen tròn thương thương quá đi thôi X. Liên kết câu và liên kết đoạn văn 1. Về nội dung Câu chủ đề, sắp xếp các câu lô gích. 2. Về hình thức Lặp , thế, nối XI. Nghĩa tườngminh hàm ý 1. Nghĩa tường minh Được diễn đạt trực tiếp bằng những từng ngữ trong câu 2. Hàm ý Không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu Ví dụ 1 Ô! Cô còn quên chiếc khăn mùi soa đây này. Ví dụ 2 Cơm chín rồi mời vào ăn cơm Chè đã ngấm rồi đấy mời uống chè XII Từloại 1. Danh từ Chỉ sự vật 2. Động từ Chỉ hoạt động, trạng thái 3. Tính từ Đặc điểm, tính chất 1. Những, các DT Này, nọ, kia, 2. Hãy, đứng, chờ ĐT Rồi 3. Rất, hơi, quá TT Lắm, quá XIII. Các từ loại khác XIV Cụm từ 1. Số từ 2. Đại từ 3. Lượng từ 4. Chỉ từ 5. Phó từ 6. Quan hệ từ 7. Trợ từ 8. Tình thái từ 9. Thán từ Cụm danh từ danh từ là trung tâm Cụm động từ động từ là trung tâm Cụm tính từ Tính từ là trung tâm Ví dụ 1 . Ví dụ 2 . Ví dụ 3 Ví dụ 4 . Ví dụ 5 . Ví dụ 6 . Ví dụ 7 Ví dụ 8 .. Ví dụ 9 . Ví dụ 1 Một nhân cách Việt Nam Ví dụ 2 Sẽ chạy xô vào lòng anh Ví dụ 3 Sẽ không êm ả XV Thành phần câu XVI XVII XVIII XIX 1. Thành phần chính C- V 2. Thành phần phụ Trạng ngữ, khởi ngữ Câu đơn C- V Câu ghép C- V, C- V Biến đổi câu Các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp khác nhau Ví dụ 1 Hoa – nở Ví dụ 2 Sáng nay, hoa nở .......................... . .......... Dùng để hỏi, mời, ra lệnh, yêu cầu,
Admin Yopo Administrator Tham gia 15/8/22 Bài viết 1,638 Điểm 38 tác giả 1 GIÁO ÁN DẠY THÊM NGỮ VĂN 9 HỌC KÌ 2 GIÁO ÁN DẠY THÊM NGỮ VĂN 9 HỌC KÌ 2 được soạn dưới dạng file word gồm 265 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM DƯỚI ĐÂY. ÁN DẠY THÊM NGỮ VĂN 9 KÌ KB Lượt xem 5 Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
giao an day them ngu van 9